Có 1 kết quả:

đắng
Âm Hán Việt: đắng
Tổng nét: 14
Bộ: kỷ 几 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一ノフ
Thương Hiệt: NOMRN (弓人一口弓)
Unicode: U+51F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dèng ㄉㄥˋ
Âm Nôm: đắng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こしか.け (koshika.ke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dang3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

đắng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ghế ngồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đặt chân ở trước giường. § Cũng viết là 橙.
2. (Danh) Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm” 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上, 業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ghế ngồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghế ngồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại ghế cao thời xưa.