Có 1 kết quả:

hung
Âm Hán Việt: hung
Tổng nét: 4
Bộ: khảm 凵 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: ノ丶フ丨
Thương Hiệt: UK (山大)
Unicode: U+51F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: xiōng ㄒㄩㄥ
Âm Nôm: hung
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung1

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ác, tàn bạo. ◎Như: “hung bạo” ác dữ, “hung thủ” kẻ giết người, “hung khí” đồ giết người.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “hung niên” năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎Như: “hung tín” tin chẳng lành, “hung triệu” điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như: “vũ thế ngận hung” sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như: “xu cát tị hung” theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông “hung” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ác, nhưng hung bạo ác dữ.
② Giết người, như hung thủ kẻ giết người, hung khí đồ giết người.
③ Mất mùa.
④ Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hung, dữ, ác, hung dữ, hung ác: Hành hung; Hung thủ;
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: Phá quấy rất dữ; Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: Thằng cha này trông dễ sợ thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu. Rủi ro. Không tốt lành — Giết người, hại người — Mất mùa — Như chữ Hung .

Từ ghép 22