Có 1 kết quả:

hung tín

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức chẳng lành, tin về chết chóc. ☆Tương tự: “ngạc háo” 噩耗. ★Tương phản: “hỉ tín” 喜信. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Tiên trước nhân khứ đáo Vương Lão Viên Ngoại gia báo liễu hung tín” 先著人去到王老員外家報了凶信 (Thác trảm thôi ninh 錯斬崔寧) Trước sai người đến nhà Vương Lão Viên Ngoại báo tin dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức chẳng lành.