Có 1 kết quả:
hung bạo
Từ điển phổ thông
hung bạo, hung ác, hung dữ
Từ điển trích dẫn
1. Hung ác tàn bạo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Thuần chuyên nhất hung bạo, sĩ tốt tâm biến, trướng hạ đầu mục thứ sát Trương Thuần, tương đầu nạp hiến, suất chúng lai hàng” 張純 專一凶暴, 士卒心變, 帳下頭目刺殺張純, 將頭納獻, 率眾來降 (Đệ nhị hồi) Trương Thuần vốn tính hung ác tàn bạo, không được lòng quân, tên đầu mục dưới trướng đâm chết Trương Thuần, đem đầu đi nộp, dẫn quân ra hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dữ tợn hại người.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0