Có 1 kết quả:

hung hiểm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hung ác gian hiểm. ◇Tống Thư 宋書: “Đạo Khánh hung hiểm bạo hoành, cầu dục vô dĩ, hữu thất kì ý, triếp gia chủy lạp, vãng vãng hữu tử giả” 道慶凶險暴橫, 求欲無已, 有失其意, 輒加捶拉, 往往有死者 (Cao Đạo Khánh truyện 高道慶傳) Cao Đạo Khánh hung ác gian hiểm ngang ngược, tham lam không thôi, ai làm chi không vừa ý, liền đánh đập hành hạ, thường thường có người chết.
2. Nguy hiểm. ◎Như: “bệnh tình hung hiểm” 病情凶險.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác hại người.