Có 1 kết quả:

đột
Âm Hán Việt: đột
Tổng nét: 5
Bộ: khảm 凵 (+3 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 丨一丨フ一
Thương Hiệt: BSS (月尸尸)
Unicode: U+51F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄊㄨ
Âm Nôm: đột
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu)
Âm Nhật (kunyomi): でこ (deko)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dat6

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lồi, nhô ra, gồ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lồi, gồ. Đối lại với “ao” . ◎Như: “đột nhãn” mắt lồi. ◇Nguyễn Du : “Ngạch đột diện ao” (Long Thành cầm giả ca ) Trán dô mặt gãy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lồi, gồ (trái với [ao]): (toán) Mặt lồi; Gồ lên, lồi lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lồi lên.

Từ ghép 4