Có 1 kết quả:

xuất sĩ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ra làm quan. ◇Tô Thức 蘇軾: “Gia cư thê nhi hào, Xuất sĩ viên hạc oán” 家居妻兒號, 出仕猿鶴怨 (Hòa mục phụ tân lương 和穆父新涼) Ở nhà thì vợ con kêu gào, Ra làm quan thì vượn hạc oán trách.