Có 1 kết quả:

xuất tiểu cung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiểu tiện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tần Chung sấn thử hòa Hương Liên tễ mi lộng nhãn, đệ ám hiệu nhi, nhị nhân giả trang xuất tiểu cung, tẩu đáo hậu viện thuyết tư kỉ thoại” 秦鐘趁此和香憐擠眉弄眼, 遞暗號兒, 二人假裝出小恭, 走到後院說私己話 (Đệ cửu hồi) Tần Chung thừa dịp liền đầu mày khóe mắt với Hương Liên. Hai người ra hiệu với nhau giả cách đi tiểu, chạy ra sau nhà trò chuyện.

Bình luận 0