Có 1 kết quả:

xuất lô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đem ra từ lò nướng, ra lò. ◎Như: “giá thị cương xuất lô đích miến bao, cản khoái sấn nhiệt cật ba!” 這是剛出爐的麵包, 趕快趁熱吃吧.
2. Tỉ dụ vừa mới làm ra. ◇Hoàng Cốc Liễu 黃谷柳: “Hoa Kiều báo, Công Thương báo! Tiên sanh mãi nhất phần xuất lô tân văn lạp!” 華僑報, 工商報! 先生買一份出爐新聞啦! (Hà Cầu truyện 蝦球傳, Mã lộ tuyệt kĩ 馬路絕技).