Có 1 kết quả:

xuất hiện

1/1

xuất hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

xuất hiện, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. Lộ rõ ra, hiện ra. ◇Ba Kim 巴金: “Nhân vi tha thụy bất trước, nhất bế thượng nhãn tình, bạch thiên đích thảm tượng tiện xuất hiện tại tha để nhãn tiền” 因為他睡不着, 一閉上眼睛, 白天的慘象便出現在他底眼前 (Diệt vong 滅亡, Đệ nhị chương).
2. Sản sinh, phát hiện. ◎Như: “Đài Loan trung bộ thâm san trung xuất hiện kim quáng” 臺灣中部深山中出現金礦.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộ rõ ra ngoài, ai cũng thấy.

Một số bài thơ có sử dụng