Có 1 kết quả:

xuất thần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thần hồn bay ra khỏi xác. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyên lai Hành Giả na nhất bổng bất tằng đả sát yêu tinh, yêu tinh xuất thần khứ liễu” 原來行者那一棒不曾打殺妖精, 妖精出神去了 (Đệ nhị thất hồi).
2. Ngẩn người ra, ngây ra (vì chuyên chú vào một việc gì). ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Xuất thần tế khán, khán hoàn liễu nhất biến” 出神細看, 看完了一遍 (Đệ ngũ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc chuyên chú vào một việc gì — Hay giỏi vượt hẳn lên.

Một số bài thơ có sử dụng