Có 1 kết quả:
xuất sắc
Từ điển phổ thông
xuất sắc, giỏi hơn người
Từ điển trích dẫn
1. Giỏi vượt hẳn lên, xuất chúng. ☆Tương tự: “kiệt xuất” 傑出, “trác việt” 卓越.
2. Tỏ ra tài giỏi, khoe tài, trổ tài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá quân sĩ môn, bất tri oan các hữu đầu, trái các hữu chủ. Lưu Cao sai nhĩ lai, hưu yếu thế tha xuất sắc” 你這軍士們, 不知冤各有頭, 債各有主. 劉高差你來, 休要替他出色 (Đệ tam thập tam hồi) Này các quân sĩ, phải biết rằng: oan thì có đầu, nợ thì có chủ. Lưu Cao có sai các ngươi tới, đừng có vì nó khoe tài (mà khổ vào thân).
2. Tỏ ra tài giỏi, khoe tài, trổ tài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ giá quân sĩ môn, bất tri oan các hữu đầu, trái các hữu chủ. Lưu Cao sai nhĩ lai, hưu yếu thế tha xuất sắc” 你這軍士們, 不知冤各有頭, 債各有主. 劉高差你來, 休要替他出色 (Đệ tam thập tam hồi) Này các quân sĩ, phải biết rằng: oan thì có đầu, nợ thì có chủ. Lưu Cao có sai các ngươi tới, đừng có vì nó khoe tài (mà khổ vào thân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ hay giỏi vượt hẳn lên.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0