Có 1 kết quả:

xuất phong đầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xuất đầu lộ diện, chường mặt ra cho người ta thấy, để mong cầu được ngưỡng mộ, khâm phục. ◇Lão Xá 老舍: “Nhất cá tả gia bị ước khứ giảng diễn, hoặc phát biểu liễu nhất điểm chánh kiến, đô bị tha khán thành thị xuất phong đầu, vị tự kỉ tuyên truyền” 一個寫家被約去講演, 或發表了一點政見, 都被他看成是出風頭, 為自己宣傳 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Một nhà văn được mời đi diễn thuyết, hoặc phát biểu một quan điểm chính trị, đều bị ông ta coi là chỉ muốn chường mặt ra để mà tuyên truyền quảng cáo cho chính mình mà thôi.