Có 1 kết quả:

xuất quỷ nhập thần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Biến hóa lạ lùng, không lường được. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng tự Khổng Minh, đạo hiệu Ngọa Long tiên sanh, hữu kinh thiên vĩ địa chi tài, xuất quỷ nhập thần chi kế” 亮 字孔明, 道號臥龍先生, 有經天緯地之才, 出鬼入神之計 (Đệ tam thập cửu hồi) Lượng tự Khổng Minh, tên hiệu Ngọa Long tiên sinh, có tài ngang trời dọc đất, có mưu xuất quỷ nhập thần.