Có 1 kết quả:
phân thốn
Từ điển trích dẫn
1. Tiêu chuẩn đo ngắn dài. ◇Hán Thư 漢書: “Độ giả, phân thốn xích trượng dẫn dã, sở dĩ độ trường đoản dã” 度者, 分寸尺丈引也, 所以度長短也 (Luật lịch chí thượng 律曆志上).
2. Chừng mực. ◎Như: “tự tri phân thốn” 自知分寸.
3. Nhỏ, bé. ◎Như: “phân thốn chi thổ” 分寸之土.
2. Chừng mực. ◎Như: “tự tri phân thốn” 自知分寸.
3. Nhỏ, bé. ◎Như: “phân thốn chi thổ” 分寸之土.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0