Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phân thốn
1
/1
分寸
phân thốn
Từ điển trích dẫn
1. Tiêu chuẩn đo ngắn dài. ◇Hán Thư
漢
書
: “Độ giả, phân thốn xích trượng dẫn dã, sở dĩ độ trường đoản dã”
度
者
,
分
寸
尺
丈
引
也
,
所
以
度
長
短
也
(Luật lịch chí thượng
律
曆
志
上
).
2. Chừng mực. ◎Như: “tự tri phân thốn”
自
知
分
寸
.
3. Nhỏ, bé. ◎Như: “phân thốn chi thổ”
分
寸
之
土
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴
(
Hàn Dũ
)
•
Tiền xuất tái kỳ 9 - 前出塞其九
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0