Có 1 kết quả:

phân phê

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chia thành nhiều phần. ◎Như: “học sanh thái đa, giáo thất thái tiểu, sở dĩ chỉ hảo phân phê thượng khóa” , , .
2. Từng nhóm.
3. Lần lượt, luân phiên.

Bình luận 0