Có 1 kết quả:

phân đảm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chia ra cho mọi người cùng gánh vác. ☆Tương tự: “phân quản” . ★Tương phản: “tổng lãm” . ◎Như: “phân đảm công tác” .
2. Chia sẻ, vì người khác chịu đựng phần nào. ◇Ba Kim : “Tha bất cận phân đảm liễu ngã đích thống khổ, hoàn cấp liễu ngã bất thiểu đích an ủy hòa cổ lệ” , (Tùy tưởng lục , Hoài niệm Tiêu San ) Bà đã chia sẻ cùng tôi bao nhiêu thống khổ, cũng như cho tôi rất nhiều an ủi và khích lệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ra cho mọi người cùng gánh vác.

Bình luận 0