Có 1 kết quả:

phân thư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chứng thư con cháu chia gia sản.
2. Một thể văn, tên một loại bút pháp. § Còn gọi là “bát phân thư” 八分書.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tời giấy quy định việc chia của cải.