Có 1 kết quả:

phân duệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chia tay, li biệt. ◇Lí San Phủ 李山甫: “Như hà hựu phân mệ, Nan thoại biệt li tình” 如何又分袂, 難話別離情 (Biệt Dương Tú Tài 別楊秀才) Sao mà lại chia tay, Khó nói tình li biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời vạt áo, ý nói chia tay.