Có 2 kết quả:

phân hạnphận hạn

1/2

phân hạn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Phân hạn” 分限: Giới hạn.
2. “Phận hạn” 分限: Bổn phận. ◎Như: “độc thư thị học sanh đích phận hạn” 讀書是學生的分限.
3. “Phận hạn” 分限: Phân biệt tôn ti trên dưới.

phận hạn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Phân hạn” 分限: Giới hạn.
2. “Phận hạn” 分限: Bổn phận. ◎Như: “độc thư thị học sanh đích phận hạn” 讀書是學生的分限.
3. “Phận hạn” 分限: Phân biệt tôn ti trên dưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ranh giới quyền lực thuộc về chức vụ của mình.