Có 2 kết quả:
phân hạn • phận hạn
Từ điển trích dẫn
1. “Phân hạn” 分限: Giới hạn.
2. “Phận hạn” 分限: Bổn phận. ◎Như: “độc thư thị học sanh đích phận hạn” 讀書是學生的分限.
3. “Phận hạn” 分限: Phân biệt tôn ti trên dưới.
2. “Phận hạn” 分限: Bổn phận. ◎Như: “độc thư thị học sanh đích phận hạn” 讀書是學生的分限.
3. “Phận hạn” 分限: Phân biệt tôn ti trên dưới.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. “Phân hạn” 分限: Giới hạn.
2. “Phận hạn” 分限: Bổn phận. ◎Như: “độc thư thị học sanh đích phận hạn” 讀書是學生的分限.
3. “Phận hạn” 分限: Phân biệt tôn ti trên dưới.
2. “Phận hạn” 分限: Bổn phận. ◎Như: “độc thư thị học sanh đích phận hạn” 讀書是學生的分限.
3. “Phận hạn” 分限: Phân biệt tôn ti trên dưới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ranh giới quyền lực thuộc về chức vụ của mình.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0