Có 1 kết quả:
ngải
Tổng nét: 4
Bộ: đao 刀 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰㐅⺉
Nét bút: ノ丶丨丨
Thương Hiệt: KLN (大中弓)
Unicode: U+5208
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Âm Nôm: ngãi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngaai6
Âm Nôm: ngãi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngaai6
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát đàm 2 - 葛覃 2 (Khổng Tử)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hán Quảng 2 - 漢廣 2 (Khổng Tử)
• Hán Quảng 3 - 漢廣 3 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm - 奉和魯望閑居雜題—曉秋吟 (Bì Nhật Hưu)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ - 秋夜喜遇王處士 (Vương Tích)
• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hán Quảng 2 - 漢廣 2 (Khổng Tử)
• Hán Quảng 3 - 漢廣 3 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm - 奉和魯望閑居雜題—曉秋吟 (Bì Nhật Hưu)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ - 秋夜喜遇王處士 (Vương Tích)
• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắt cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt (cỏ, lúa, ...). ◎Như: “ngải thảo” 刈草 cắt cỏ, “ngải mạch” 刈麥 cắt lúa. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” 冀枝葉之峻茂兮, 願俟時乎吾將刈 (Li tao 離騷) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
2. (Động) Chặt giết. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc” 刈人之頸, 刳人之腹 (Thận đại lãm 慎大覽, Thuận thuyết 順說) Chặt cổ người, mổ bụng người.
3. (Động) Tiêu diệt.
4. (Danh) Cái liềm để cắt cỏ, tức là “liêm đao” 鎌刀.
5. (Danh) Họ “Liêm”.
2. (Động) Chặt giết. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc” 刈人之頸, 刳人之腹 (Thận đại lãm 慎大覽, Thuận thuyết 順說) Chặt cổ người, mổ bụng người.
3. (Động) Tiêu diệt.
4. (Danh) Cái liềm để cắt cỏ, tức là “liêm đao” 鎌刀.
5. (Danh) Họ “Liêm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cắt (cỏ hoặc lúa): 刈 草機 Máy cắt cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ, trừ cỏ — Cái liềm để cắt cỏ — Cắt đức. Dứt bỏ. Giết chết.