Có 1 kết quả:
hình pháp
Từ điển trích dẫn
1. Điều lệ phép tắc quy định việc trừng phạt kẻ có tội. § Cũng nói “hình luật” 刑律.
2. Hình phạt trên thân thể. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá bát quái, đảo dã lão thật; bất động hình pháp, tựu tự gia cung liễu” 這潑怪, 倒也老實; 不動刑法, 就自家供了 (Đệ tam thập nhất hồi) Con yêu quái này cũng khá thật thà, chưa đụng tới đánh phạt, đã tự cung khai rồi.
2. Hình phạt trên thân thể. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá bát quái, đảo dã lão thật; bất động hình pháp, tựu tự gia cung liễu” 這潑怪, 倒也老實; 不動刑法, 就自家供了 (Đệ tam thập nhất hồi) Con yêu quái này cũng khá thật thà, chưa đụng tới đánh phạt, đã tự cung khai rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Hình luật 刑律.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0