Có 4 kết quả:

hoahoạhoạchquả
Âm Hán Việt: hoa, hoạ, hoạch, quả
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一フノ丶丨丨
Thương Hiệt: ILN (戈中弓)
Unicode: U+5212
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huá ㄏㄨㄚˊ, huà ㄏㄨㄚˋ, huāi ㄏㄨㄞ
Âm Nôm: hoa, quả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): さおさ.す (saosa.su), かま (kama), さ.く (sa.ku)
Âm Quảng Đông: waa4

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

1/4

hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở thuyền, lấy sào trở thuyền gọi là hoa. Tục gọi thuyền nhỏ là hoa tử 划子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chèo (thuyền): 划船 Chèo thuyền;
② Đáng, thoả đáng, đáng giá, xứng: 划得來 Đáng, đáng giá đấy; 划不來 Không đáng, không xứng;
③ 【划拳】hoa quyền [huáquán] Trò chơi đố số (khi uống rượu, hai người cùng giơ ngón tay ra rồi đoán số, ai nói đúng thì thắng, nói sai bị phạt uống rượu, cả hai đều sai thì hoà). Cv. 豁拳,搳拳. Xem 划 [huà], [huai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống, chèo cho thuyền đi. Cũng đọc Qua — Một âm là Quả. Xem Quả.

Từ ghép 3

hoạ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.

Từ ghép 3

hoạch

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi.
3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định;
② Hoạch: 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].

Từ điển Trần Văn Chánh

Sắp: 〖???〗劃 (đph) 1. Sắp xếp; 2. Sửa chữa. Xem 划 [huá], 劃 [huà].

Từ ghép 3

quả

giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao cắt ra. Chia cắt — Một âm là Hoa. Xem Hoa.