Có 1 kết quả:
ngoan
Âm Hán Việt: ngoan
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰元⺉
Nét bút: 一一ノフ丨丨
Thương Hiệt: MULN (一山中弓)
Unicode: U+5213
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰元⺉
Nét bút: 一一ノフ丨丨
Thương Hiệt: MULN (一山中弓)
Unicode: U+5213
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wán ㄨㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), た.つ (ta.tsu), え.る (e.ru), すりへ.る (surihe.ru)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), た.つ (ta.tsu), え.る (e.ru), すりへ.る (surihe.ru)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Phụng chỉ trùng khai Thiên Uy cảng cung ký - 奉旨重開天威港恭記 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vót, gọt, nạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vót, tước, chạm khắc. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngoan phương dĩ vi viên hề” 刓方以為圜兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Vót vuông thành tròn.
2. (Động) Mài mòn. ◇Sử Kí 史記: “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 至使人有功當封爵者, 印刓敝, 忍不能予, 此所謂婦人之仁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
3. (Động) Moi, móc. ◎Như: “ngoan kì mục” 刓其目.
4. (Tính) Hư hại, hoại tổn.
5. (Danh) Tên đất cổ.
2. (Động) Mài mòn. ◇Sử Kí 史記: “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 至使人有功當封爵者, 印刓敝, 忍不能予, 此所謂婦人之仁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
3. (Động) Moi, móc. ◎Như: “ngoan kì mục” 刓其目.
4. (Tính) Hư hại, hoại tổn.
5. (Danh) Tên đất cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vót bỏ góc cạnh: 刓方爲圓 Vót vuông thành tròn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà lột da, tước ra.