Có 2 kết quả:
sơ sanh • sơ sinh
Từ điển trích dẫn
1. Vừa mới sinh ra. ◇Từ Quang Khải 徐光啟: “Sơ sanh sắc hắc, tiệm tiệm gia thực, tam nhật hậu, tiệm biến bạch” 初生色黑, 漸漸加食, 三日後, 漸變白 (Nông chánh toàn thư 農政全書, Quyển tam nhất 卷三一).
2. Bắt đầu phát triển. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi sơ sanh, Tự thổ Thự Tất” 民之初生, 自土沮漆 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Dân nhà Chu khi bắt đầu phát triển, Từ ở trên đất vùng sông Thư và sông Tất.
3. Mới hiện ra. ◇Chu Hi Tế 朱希濟: “Tố Lạc xuân quang liễm liễm bình, Thiên trùng mị kiểm sơ sanh” 素洛春光瀲灩平, 千重媚臉初生 (Lâm Giang Tiên 臨江仙, Từ 詞).
2. Bắt đầu phát triển. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi sơ sanh, Tự thổ Thự Tất” 民之初生, 自土沮漆 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Dân nhà Chu khi bắt đầu phát triển, Từ ở trên đất vùng sông Thư và sông Tất.
3. Mới hiện ra. ◇Chu Hi Tế 朱希濟: “Tố Lạc xuân quang liễm liễm bình, Thiên trùng mị kiểm sơ sanh” 素洛春光瀲灩平, 千重媚臉初生 (Lâm Giang Tiên 臨江仙, Từ 詞).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0