Có 1 kết quả:
biệt
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰𠮠⺉
Nét bút: 丨フ一フノ丨丨
Thương Hiệt: RSLN (口尸中弓)
Unicode: U+5225
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bié ㄅㄧㄝˊ, biè ㄅㄧㄝˋ
Âm Nôm: bét, bết, biết, bít
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu)
Âm Nhật (kunyomi): わか.れる (waka.reru), わ.ける (wa.keru)
Âm Hàn: 별
Âm Quảng Đông: bit6
Âm Nôm: bét, bết, biết, bít
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu)
Âm Nhật (kunyomi): わか.れる (waka.reru), わ.ける (wa.keru)
Âm Hàn: 별
Âm Quảng Đông: bit6
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ ca giả Hà Kham - 與歌者何戡 (Lưu Vũ Tích)
• Khuê nhân tặng viễn kỳ 3 - 閨人贈遠其三 (Vương Nhai)
• Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ)
• Nhĩ hà - 珥河 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Tiễn Dương đồng tri nhậm mãn tây quy - 餞楊同知任滿西歸 (Bồ Đạo Nguyên)
• Tống viễn ngâm - 送遠吟 (Mạnh Giao)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Âu Dương Tu)
• Khuê nhân tặng viễn kỳ 3 - 閨人贈遠其三 (Vương Nhai)
• Mộng Lý Bạch kỳ 1 - 夢李白其一 (Đỗ Phủ)
• Nhĩ hà - 珥河 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)
• Tiễn Dương đồng tri nhậm mãn tây quy - 餞楊同知任滿西歸 (Bồ Đạo Nguyên)
• Tống viễn ngâm - 送遠吟 (Mạnh Giao)
• Triêu trung thố - 朝中措 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chia tay, xa cách
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
Từ điển phổ thông
làm thay đổi ý kiến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xa cách, chia li. ◎Như: “cáo biệt” 告別 từ giã, “tống biệt” 送別 tiễn đi xa. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tương kiến thì nan biệt diệc nan, Đông phong vô lực bách hoa tàn” 相見時難別亦難, 東風無力百花殘 (Vô đề kì tứ 無題其四) Gặp gỡ nhau khó, chia lìa nhau cũng khó, Gió đông không đủ sức, trăm hoa tàn úa.
2. (Động) Chia ra, phân ra. ◎Như: “khu biệt” 區別 phân ra từng thứ.
3. (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎Như: “đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa” 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
4. (Danh) Loại, thứ. ◎Như: “quốc biệt” 國別 quốc tịch, “chức biệt” 職別 sự phân chia theo chức vụ.
5. (Danh) Sự khác nhau. ◎Như: “thiên uyên chi biệt” 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
6. (Danh) Họ “Biệt”.
7. (Tính) Khác. ◎Như: “biệt tình” 別情 tình khác, “biệt cố” 別故 cớ khác.
8. (Tính) Đặc thù, không giống bình thường. ◎Như: “đặc biệt” 特別 riêng hẳn.
9. (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎Như: “biệt cụ tượng tâm” 別具匠心 khác lạ, tân kì, “biệt khai sanh diện” 別開生面 mới mẻ, chưa từng có, “biệt thụ nhất xí” 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
10. (Phó) Đừng, chớ. ◎Như: “biệt tẩu” 別走 đừng đi, “biệt sanh khí” 別生氣 chớ nóng giận.
11. (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với “thị” 是. ◎Như: “biệt thị ngã sai thác liễu?” 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?
2. (Động) Chia ra, phân ra. ◎Như: “khu biệt” 區別 phân ra từng thứ.
3. (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎Như: “đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa” 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
4. (Danh) Loại, thứ. ◎Như: “quốc biệt” 國別 quốc tịch, “chức biệt” 職別 sự phân chia theo chức vụ.
5. (Danh) Sự khác nhau. ◎Như: “thiên uyên chi biệt” 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
6. (Danh) Họ “Biệt”.
7. (Tính) Khác. ◎Như: “biệt tình” 別情 tình khác, “biệt cố” 別故 cớ khác.
8. (Tính) Đặc thù, không giống bình thường. ◎Như: “đặc biệt” 特別 riêng hẳn.
9. (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎Như: “biệt cụ tượng tâm” 別具匠心 khác lạ, tân kì, “biệt khai sanh diện” 別開生面 mới mẻ, chưa từng có, “biệt thụ nhất xí” 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
10. (Phó) Đừng, chớ. ◎Như: “biệt tẩu” 別走 đừng đi, “biệt sanh khí” 別生氣 chớ nóng giận.
11. (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với “thị” 是. ◎Như: “biệt thị ngã sai thác liễu?” 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?
Từ điển Thiều Chửu
① Chia, như khu biệt 區別 phân biệt ra từng thứ.
② Li biệt, tống biệt 送別 tiễn nhau đi xa.
③ Khác, như biệt tình 別情 tình khác, biệt cố 別故 có khác, v.v.
② Li biệt, tống biệt 送別 tiễn nhau đi xa.
③ Khác, như biệt tình 別情 tình khác, biệt cố 別故 có khác, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa cách, chia li: 告別 Cáo biệt, từ biệt, từ giã; 別來行復四年 Từ ngày xa cách đến nay lại sắp hết bốn năm (Tào Phi: Dữ Ngô Chất thư);
② Chia ra, phân biệt, khác nhau: 別類 Chia loại; 分別清楚 Phân biệt rõ ràng; 天淵之別 Khác nhau như một trời một vực;
③ Khác, cái khác, lạ, riêng một mình: 別有風味Mùi vị lạ, phong cách khác thường; 天子已差別人代我 Vua đã sai người khác thay ta (Lĩnh Nam chích quái); 別故 Cớ khác; 煬帝以澹書猶未能善,又敕左僕射楊素別撰 Vua Tùy Dưỡng đế cho rằng sách của Nguỵ Đạm còn chưa hoàn thiện, nên lại sắc cho quan tả bộc xạ Dương Tố soạn ra quyển khác (Sử thông); 李氏別住外,不肯還充舍 Họ Lí một mình ở bên ngoài, không chịu trở về nhà của Giả Sung (Thế thuyết tân ngữ);
④ Đặc biệt: 特別快車 Chuyến tàu tốc hành đặc biệt; 特別好 Hay lắm, giỏi lắm, tốt lắm, tuyệt;
⑤ Đừng, chớ, không nên, không cần: 別走 Đừng đi; 別開玩笑 Chớ (nói) đùa; 在公共場所別大聲說話 Ở những nơi công cộng không nên nói chuyện lớn tiếng; 他來了,你就別去了 Ông ấy đến rồi, anh không cần phải đi;
⑥ Gài, cài, ghim, cặp, giắt: 腰裡別着旱煙袋 Ở thắt lưng giắt một cái tẩu thuốc lá;
⑦ (văn) Mỗi, mỗi cái: 卦有六十爻,爻別主一日 Quẻ gồm sáu mươi hào, mỗi hào chủ về một ngày (Dịch vĩ kê lãm đồ);
⑧【別 說】biệt thuyết [bié shuo] a. Đừng nói, không chỉ, chẳng những, không những: 別說白酒,他黃酒也不喝 Đừng nói (không chỉ) rượu trắng, rượu vàng (rượu Thiệu Hưng) nó cũng không uống; b. Huống chi, nói chi, nói gì: 經常復習還不容易鞏固,別說不復習了 Thường xuyên ôn luyện còn chưa dễ củng cố, nói gì không ôn luyện. Xem 別 [biè].
② Chia ra, phân biệt, khác nhau: 別類 Chia loại; 分別清楚 Phân biệt rõ ràng; 天淵之別 Khác nhau như một trời một vực;
③ Khác, cái khác, lạ, riêng một mình: 別有風味Mùi vị lạ, phong cách khác thường; 天子已差別人代我 Vua đã sai người khác thay ta (Lĩnh Nam chích quái); 別故 Cớ khác; 煬帝以澹書猶未能善,又敕左僕射楊素別撰 Vua Tùy Dưỡng đế cho rằng sách của Nguỵ Đạm còn chưa hoàn thiện, nên lại sắc cho quan tả bộc xạ Dương Tố soạn ra quyển khác (Sử thông); 李氏別住外,不肯還充舍 Họ Lí một mình ở bên ngoài, không chịu trở về nhà của Giả Sung (Thế thuyết tân ngữ);
④ Đặc biệt: 特別快車 Chuyến tàu tốc hành đặc biệt; 特別好 Hay lắm, giỏi lắm, tốt lắm, tuyệt;
⑤ Đừng, chớ, không nên, không cần: 別走 Đừng đi; 別開玩笑 Chớ (nói) đùa; 在公共場所別大聲說話 Ở những nơi công cộng không nên nói chuyện lớn tiếng; 他來了,你就別去了 Ông ấy đến rồi, anh không cần phải đi;
⑥ Gài, cài, ghim, cặp, giắt: 腰裡別着旱煙袋 Ở thắt lưng giắt một cái tẩu thuốc lá;
⑦ (văn) Mỗi, mỗi cái: 卦有六十爻,爻別主一日 Quẻ gồm sáu mươi hào, mỗi hào chủ về một ngày (Dịch vĩ kê lãm đồ);
⑧【別 說】biệt thuyết [bié shuo] a. Đừng nói, không chỉ, chẳng những, không những: 別說白酒,他黃酒也不喝 Đừng nói (không chỉ) rượu trắng, rượu vàng (rượu Thiệu Hưng) nó cũng không uống; b. Huống chi, nói chi, nói gì: 經常復習還不容易鞏固,別說不復習了 Thường xuyên ôn luyện còn chưa dễ củng cố, nói gì không ôn luyện. Xem 別 [biè].
Từ điển Trần Văn Chánh
【別扭】 biệt nữu [bièniu] (đph) ① Chướng, kì quặc, kì cục, chưa quen, khó tính: 心裡別扭 Bực dọc; 這個人眞別扭 Người này chướng thật (kì cục); 她剛來時,生活感到別扭 Khi chị ấy mới đến, đời sống có chỗ chưa quen;
② Hục hặc, cự nự, rầy rà, làm rắc rối: 你爲什麼淨跟我鬧別扭 Sao anh cứ hục hặc với tôi mãi;
③ Không xuôi, không trôi chảy, không lưu loát: 這句話聽起有點別扭 Câu này nghe có chỗ không xuôi tai. Xem 別 [bié].
② Hục hặc, cự nự, rầy rà, làm rắc rối: 你爲什麼淨跟我鬧別扭 Sao anh cứ hục hặc với tôi mãi;
③ Không xuôi, không trôi chảy, không lưu loát: 這句話聽起有點別扭 Câu này nghe có chỗ không xuôi tai. Xem 別 [bié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời ra. Riêng rẽ — Phân ra cho rõ — Ngoài, khác — Đừng, chớ nên.
Từ ghép 68
ác biệt 握別 • ái biệt li khổ 愛別離苦 • âm dương cách biệt 陰陽隔別 • bái biệt 拜別 • biện biệt 辨別 • biệt bạch 別白 • biệt bản 別本 • biệt châm 別針 • biệt danh 別名 • biệt đãi 別待 • biệt đề 別提 • biệt hiệu 別號 • biệt kính 別徑 • biệt ly 別離 • biệt nghiệp 別業 • biệt nhãn 別眼 • biệt nhân 別人 • biệt phái 別派 • biệt phòng 別房 • biệt phong hoài vũ 別風淮雨 • biệt quán 別館 • biệt sự 別事 • biệt sứ 別使 • biệt sử 別史 • biệt tài 別才 • biệt tài 別材 • biệt tập 別集 • biệt thất 別室 • biệt thể 別體 • biệt thị 別視 • biệt thự 別墅 • biệt tịch 別僻 • biệt tình 別情 • biệt trí 別致 • biệt tử 別子 • biệt tự 別字 • biệt tự 別緒 • biệt vô 別無 • biệt xứ 別處 • biệt xưng 別稱 • cá biệt 個別 • cách biệt 隔別 • cáo biệt 告別 • chân biệt 甄別 • cửu biệt 久別 • dị biệt 異別 • đặc biệt 特別 • khoát biệt 闊別 • khu biệt 區別 • li biệt 離別 • loại biệt 類別 • lưu biệt 畱別 • ly biệt 離別 • phái biệt 派別 • phân biệt 分別 • sai biệt 差別 • tạ biệt 謝別 • tạm biệt 暫別 • tặng biệt 贈別 • tiễn biệt 餞別 • tiểu biệt 小別 • tính biệt 性別 • tống biệt 送別 • trích biệt 摘別 • tử biệt 死別 • từ biệt 辭別 • viễn biệt 遠別 • vĩnh biệt 永別