Có 1 kết quả:

biệt trí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ giải thích khác. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Tư nãi "Huyền" chi biệt trí, khủng quai Thượng Thư nhân "Hoàn" chi nghĩa” 斯乃玄之別致, 恐乖尚書因桓之義 (Thủy kinh chú 水經注, Hoàn thủy 桓水).
2. Ý vị, thú vị riêng. ◇Ngọc Kiều Lê 玉嬌梨: “Thử thi bất đãn mẫn tiệp dị thường, thả tự tự thanh tân tuấn dật, nhiêu hữu biệt trí” 此詩不但敏捷異常, 且字字清新俊逸, 饒有別致 (Đệ nhất hồi).
3. Mới lạ, tân kì, không giống thông thường. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo nhân tán nhĩ đích thủ xảo, giá ngoan ý nhi khước dã biệt trí” 怪道人贊你的手巧, 這頑意兒卻也別致 (Đệ ngũ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới lạ, khác hẳn sự thông thường.