Có 1 kết quả:

lợi hại

1/1

lợi hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi hại

Từ điển trích dẫn

1. Lợi ích và tổn hại. ◇Sử Kí 史記: “Tiên tri lợi hại, sát ư họa phúc” 先知利害, 察於禍福 (Quy sách liệt truyện 龜策列傳) Biết trước lợi và tổn hại, xét ở họa phúc.
2. Chỉ hình thế đích tiện lợi và hiểm yếu.
3. Hung tợn, mạnh dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như lợi bệnh 利病 — Nguy hiểm, hung tợn, nhiều thủ đoạn.