Có 1 kết quả:
lợi hại
Từ điển phổ thông
lợi hại
Từ điển trích dẫn
1. Lợi ích và tổn hại. ◇Sử Kí 史記: “Tiên tri lợi hại, sát ư họa phúc” 先知利害, 察於禍福 (Quy sách liệt truyện 龜策列傳) Biết trước lợi và tổn hại, xét ở họa phúc.
2. Chỉ hình thế đích tiện lợi và hiểm yếu.
3. Hung tợn, mạnh dữ.
2. Chỉ hình thế đích tiện lợi và hiểm yếu.
3. Hung tợn, mạnh dữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như lợi bệnh 利病 — Nguy hiểm, hung tợn, nhiều thủ đoạn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0