Có 1 kết quả:

lợi bệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lợi ích và tổn hại.
2. Ưu liệt, hơn kém.
3. Lợi cho chữa bệnh. ◎Như: “khổ dược lợi bệnh” 苦藥利病 thuốc đắng dã tật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều ích cho mình và điều hại cho mình. Như lợi hại, bêndưới.