Có 1 kết quả:
lợi ích
Từ điển phổ thông
lợi ích, ích lợi, tác dụng
Từ điển trích dẫn
1. Điều tốt, điều có lợi. ◇Hán Thư 漢書: “Khuyến lệnh dưỡng tàm chức lũ, dân đắc lợi ích yên” 勸令養蠶織屨, 民得利益焉 (Tuần lại truyện 循吏傳, Vệ Táp truyện 衛颯傳) Khuyến khích nuôi tằm dệt giày, dân được lợi ích vậy.
2. Nguyên là thuật ngữ Phật giáo: chỉ công đức lợi ích cho chúng sinh.
2. Nguyên là thuật ngữ Phật giáo: chỉ công đức lợi ích cho chúng sinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều tốt, giúp được cho mình hoặc công việc của mình.
Bình luận 0