Có 1 kết quả:

san
Âm Hán Việt: san
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一丨丨
Thương Hiệt: BTLN (月廿中弓)
Unicode: U+522A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shān ㄕㄢ
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saan1

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

san

phồn thể

Từ điển phổ thông

lọc bỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tước bỏ. ◎Như: “san trừ” 刪除 tước bỏ, “san giảm” 刪減 cắt bớt. ◇Hán Thư 漢書: “Cố san kì ngụy từ, thủ chánh nghĩa” 故刪其偽辭, 取正義 (Luật lịch chí 律曆志) Cho nên tước bỏ những từ sai trá, giữ lấy nghĩa đúng thật.
2. (Động) Cắt lấy. ◇Hán Thư 漢書: “Kim san kì yếu” 今刪其要 (Nghệ văn chí 藝文志) Nay cắt lấy phần chính yếu.
3. § Cũng viết là “san” 删.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xóa, lược bỏ (câu văn): 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi; 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.

Từ ghép 4