Có 1 kết quả:
san
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰冊⺉
Nét bút: 丨フ丨丨一丨丨
Thương Hiệt: BTLN (月廿中弓)
Unicode: U+522A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan1
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Thực)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Liễu chi từ kỳ 5 - 柳枝辭其五 (Thành Ngạn Hùng)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Liễu chi từ kỳ 5 - 柳枝辭其五 (Thành Ngạn Hùng)
• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Xuân trung phụng giám đốc Sơn Nam đê vụ kỷ sự - 春中奉監督山南堤務紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lọc bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tước bỏ. ◎Như: “san trừ” 刪除 tước bỏ, “san giảm” 刪減 cắt bớt. ◇Hán Thư 漢書: “Cố san kì ngụy từ, thủ chánh nghĩa” 故刪其偽辭, 取正義 (Luật lịch chí 律曆志) Cho nên tước bỏ những từ sai trá, giữ lấy nghĩa đúng thật.
2. (Động) Cắt lấy. ◇Hán Thư 漢書: “Kim san kì yếu” 今刪其要 (Nghệ văn chí 藝文志) Nay cắt lấy phần chính yếu.
3. § Cũng viết là “san” 删.
2. (Động) Cắt lấy. ◇Hán Thư 漢書: “Kim san kì yếu” 今刪其要 (Nghệ văn chí 藝文志) Nay cắt lấy phần chính yếu.
3. § Cũng viết là “san” 删.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xóa, lược bỏ (câu văn): 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi; 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.
Từ ghép 4