Có 1 kết quả:
san nhuận
Từ điển trích dẫn
1. Sửa chữa, trau chuốt. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Hiện tại hồ loạn nghĩ liễu cá bẩm cảo, tưởng thỉnh nhân châm chước châm chước, Vương đại ca đề khởi nhĩ lão huynh nhất thiết đô thục, sở dĩ phụng khuất quá xá, thế huynh đệ san nhuận san nhuận” 現在胡亂擬了個稟稿, 想請人斟酌斟酌, 王大哥提起你老兄一切都熟, 所以奉屈過舍, 替兄弟刪潤刪潤 (Đệ ngũ tứ hồi).
Bình luận 0