Có 1 kết quả:
biệt
Tổng nét: 7
Bộ: đao 刀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰另⺉
Nét bút: 丨フ一フノ丨丨
Thương Hiệt: XRSLN (重口尸中弓)
Unicode: U+522B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Ngô Anh)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Hoàng Cao Đài)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Ngưu hồ - 牛湖 (Trần Kỳ)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Thiên Mạc giang dữ hữu - 天幕江與友 (Trần Thiên Dư)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 2 - 送江參軍還金陵其二 (Xà Tường)
• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)
• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)
• Liễu chi từ - 柳枝詞 (Ngô Anh)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Hoàng Cao Đài)
• Mai Dịch tuý ông - 梅驛醉翁 (Phạm Đình Hổ)
• Ngưu hồ - 牛湖 (Trần Kỳ)
• Quan đăng dạ - 觀燈夜 (Đào Sư Tích)
• Thiên Mạc giang dữ hữu - 天幕江與友 (Trần Thiên Dư)
• Tống Giang tham quân hoàn Kim Lăng kỳ 2 - 送江參軍還金陵其二 (Xà Tường)
• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chia tay, xa cách
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 別.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết khác của chữ Biệt 別.
Từ ghép 22
ác biệt 握别 • bái biệt 拜别 • biện biệt 釆别 • biệt châm 别针 • biệt danh 别名 • biệt hiệu 别号 • biệt ly 别離 • biệt nhân 别人 • biệt thự 别墅 • biệt vô 别无 • biệt xứ 别处 • biệt xưng 别称 • cá biệt 个别 • cáo biệt 告别 • đặc biệt 特别 • khoát biệt 阔别 • lâm biệt 臨别 • ly biệt 離别 • phân biệt 分别 • sai biệt 差别 • tiễn biệt 饯别 • tính biệt 性别