Có 1 kết quả:
quát
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舌⺉
Nét bút: ノ一丨丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HRLN (竹口中弓)
Unicode: U+522E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guā ㄍㄨㄚ
Âm Nôm: quát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): こそ.げる (koso.geru), けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: gwaat3
Âm Nôm: quát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): こそ.げる (koso.geru), けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: gwaat3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Đồ trung thư sự - 途中書事 (Trịnh Hoài Đức)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Đồ trung thư sự - 途中書事 (Trịnh Hoài Đức)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Ký tâm hữu - 寄心友 (Trần Danh Án)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vót, gọt, nạo, cạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vót, cạo, nạo, gọt, róc. ◎Như: “quát hồ tử” 刮鬍子 cạo râu, “quát ngư lân” 刮魚鱗 nạo vảy cá.
2. (Động) Chà xát, lau chùi, phủi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Canh Thủy tu tạc, phủ thủ quát tịch, bất cảm thị” 更始羞怍, 俛首刮席, 不敢視 (Hoài Dương Vương Canh Thủy nguyên niên 淮陽王更始元年) Canh Thủy xấu hổ, cúi đầu phủi chiếu, không dám nhìn.
3. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◎Như: “sưu quát tài vật” 搜刮財物 vơ vét tiền của.
4. (Động) Ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là “quát” 刮.
5. (Động) Moi ra, phát quật.
6. (Động) Chê trách, trách mắng. ◎Như: “tha bị thượng ti quát liễu nhất đốn” 他被上司刮了一頓 hắn bị cấp trên mắng cho một trận.
7. (Động) Thổi, cuốn. § Thông “quát” 颳. ◇Sự lâm quảng kí 事林廣記: “Đông phong quát địa, chiết mộc phi hoa” 東風刮地, 折木飛花 (Tiền tập 前集) Gió đông quét đất, gãy cây bay hoa.
8. (Động) Giết chết, tiêu diệt. § Thông “quả” 剮.
9. (Tính) Ồn ào, huyên náo. § Cũng như “quát” 聒.
2. (Động) Chà xát, lau chùi, phủi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Canh Thủy tu tạc, phủ thủ quát tịch, bất cảm thị” 更始羞怍, 俛首刮席, 不敢視 (Hoài Dương Vương Canh Thủy nguyên niên 淮陽王更始元年) Canh Thủy xấu hổ, cúi đầu phủi chiếu, không dám nhìn.
3. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◎Như: “sưu quát tài vật” 搜刮財物 vơ vét tiền của.
4. (Động) Ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là “quát” 刮.
5. (Động) Moi ra, phát quật.
6. (Động) Chê trách, trách mắng. ◎Như: “tha bị thượng ti quát liễu nhất đốn” 他被上司刮了一頓 hắn bị cấp trên mắng cho một trận.
7. (Động) Thổi, cuốn. § Thông “quát” 颳. ◇Sự lâm quảng kí 事林廣記: “Đông phong quát địa, chiết mộc phi hoa” 東風刮地, 折木飛花 (Tiền tập 前集) Gió đông quét đất, gãy cây bay hoa.
8. (Động) Giết chết, tiêu diệt. § Thông “quả” 剮.
9. (Tính) Ồn ào, huyên náo. § Cũng như “quát” 聒.
Từ điển Thiều Chửu
① Vót.
② Lấy quá (nạo hết).
③ Gầy mõ.
② Lấy quá (nạo hết).
③ Gầy mõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạo, gọt, róc, vót, nạo vét, vơ vét: 刮胡子 Cạo râu; 刮冬瓜皮 Gọt vỏ bí đao; 搜刮民脂民膏 Vơ vét của dân;
② Thổi: 風刮進屋裡 Gió thổi vào nhà.
② Thổi: 風刮進屋裡 Gió thổi vào nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẽo gọt. Nạo.
Từ ghép 1