Có 1 kết quả:
đáo đạt
Từ điển phổ thông
đạt được, tới được
Từ điển trích dẫn
1. Đến, tới (một địa điểm hoặc một giai đoạn nào đó). ◇Ba Kim 巴金: “Xa tử tại bàng vãn khai xuất, thâm dạ đáo đạt” 車子在傍晚開出, 深夜到達 (Dương Lâm đồng chí 楊林同志).
2. ☆Tương tự: “đạt đáo” 達到, “để đạt” 抵達.
3. ★Tương phản: “xuất phát” 出發.
2. ☆Tương tự: “đạt đáo” 達到, “để đạt” 抵達.
3. ★Tương phản: “xuất phát” 出發.
Bình luận 0