Từ điển Hán Nôm

  • Tra tổng hợp
  • Tìm chữ
    • Theo bộ thủ
    • Theo nét viết
    • Theo hình thái
    • Theo âm Nhật (onyomi)
    • Theo âm Nhật (kunyomi)
    • Theo âm Hàn
    • Theo âm Quảng Đông
    • Hướng dẫn
    • Chữ thông dụng
  • Chuyển đổi
    • Chữ Hán phiên âm
    • Phiên âm chữ Hán
    • Phồn thể giản thể
    • Giản thể phồn thể
  • Công cụ
    • Cài đặt ứng dụng
    • Học viết chữ Hán
    • Font chữ Hán Nôm
  • Cá nhân
    • Điều khoản sử dụng
    • Góp ý

Có 1 kết quả:

đáo đầu

1/1

到頭

đáo đầu

Từ điển trích dẫn

1. Cuối cùng, sau rốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối cùng. Sau rốt.

Một số bài thơ có sử dụng

• Ái mai trúc, di Ngô Dương Đình - 愛梅竹遺吳陽亭 (Nguyễn Văn Siêu)
• Binh khởi - 兵起 (Kỳ Đồng)
• Cảm hứng - 感興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Lộ bàng cương thử - 路旁僵鼠 (Đặng Huy Trứ)
• Nông phủ - 農父 (Trương Bích)
• Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 2 - 奉酬楊侍郎丈因送八叔拾遺 戲贈詔追南來諸賓其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thu dạ khách cảm (Lữ xá tiêu tiêu tịch tác môn) - 秋夜客感(旅舍蕭蕭席作門) (Nguyễn Trãi)
• Tịnh Độ thi - 凈土詩 (Ưu Đàm đại sư)
© 2001-2025
Màu giao diện
Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm