Có 1 kết quả:
khuê
Âm Hán Việt: khuê
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰圭⺉
Nét bút: 一丨一一丨一丨丨
Thương Hiệt: GGLN (土土中弓)
Unicode: U+5232
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: đao 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰圭⺉
Nét bút: 一丨一一丨一丨丨
Thương Hiệt: GGLN (土土中弓)
Unicode: U+5232
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ, kuī ㄎㄨㄟ
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), さ.く (sa.ku), えぐ.る (egu.ru), ころ.す (koro.su)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su), さ.く (sa.ku), えぐ.る (egu.ru), ころ.す (koro.su)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, giết. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tư mã khuê dương, tư sĩ kích thỉ” 司馬刲羊, 司士擊豕 (Thiếu lao quỹ thực lễ 少牢饋食禮).
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt lấy — Dùng dao mà giết.