Có 1 kết quả:

chế biến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ứng biến, xử sự thích hợp với sự việc thay đổi đột ngột. ◇Tào Thực : “Binh giả bất khả dự ngôn, lâm nạn nhi chế biến giả dã” , (Cầu tự thí biểu ) Việc quân không thể nói trước được, gặp khốn ách thì ứng biến vậy .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi làm thành cái mới.

Bình luận 0