Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thứ sử
1
/1
刺史
thứ sử
Từ điển trích dẫn
1. Chức quan Trung Hoa thời xưa, làm giám sát một địa phương. Thời nhà Thanh gọi chung là “tri châu” 知州.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức quan Trung Hoa thời xưa, cai quản một vùng lớn ở xa kinh đô.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Canh thìn cửu nhật hoạ đồng du Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận - 庚辰九日和同遊少齋先生原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhập cảnh hỷ vũ - 入境喜雨
(
Đặng Huy Trứ
)
•
Nhập Hành Châu - 入衡州
(
Đỗ Phủ
)
•
Tam tuyệt cú kỳ 1 - 三絕句其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Lý tư không kỹ - 贈李司空妓
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Thượng khanh ông thỉnh tu Vũ Hầu miếu, di tượng khuyết lạc, thì Thôi khanh quyền Quỳ Châu - 上卿翁請修武侯廟,遺像缺落,時崔卿權夔州
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任
(
Đỗ Phủ
)
•
Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự bình - 自平
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0