Có 3 kết quả:
cai • cái • khải
giản thể
Từ điển phổ thông
hợp lý, thích đáng, vừa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 剴.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 剴.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái liềm;
② Hoàn toàn, hẳn đi rồi. 【剴切】 khải thiết [kăiqiè] a. Hợp (với), hoàn toàn đúng (với): 剴切中理 Hợp lí (hợp tình); b. Thiết thực: 剴切教導 Lời dạy thiết thực, ân cần dạy bảo.
② Hoàn toàn, hẳn đi rồi. 【剴切】 khải thiết [kăiqiè] a. Hợp (với), hoàn toàn đúng (với): 剴切中理 Hợp lí (hợp tình); b. Thiết thực: 剴切教導 Lời dạy thiết thực, ân cần dạy bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 剴