Có 1 kết quả:

lạt lạt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xào xạc, rì rào (tiếng gió). ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Khứ trình phong lạt lạt, Biệt dạ lậu đinh đinh” 去程風剌剌, 別夜漏丁丁 (Tống Lí Thiên Ngưu... 送李千牛李將軍越闕五十韻).
2. Lách cách, lọc cọc... (tiếng gõ, đập). ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “... Hoàng Hà lăng hạ, thuyền lạt lạt hữu thanh” ...黃河凌下, 船剌剌有聲 (Nhâm tuất kỉ hành thượng 壬戌紀行上).
3. Nóng khô, bức sốt. § Cũng như: “lạt lạt” 辣辣. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bàn đạo: Việt phát thuyết đích nhân nhiệt lạt lạt đích nhưng bất hạ” 薛蟠道: 越發說的人熱剌剌的扔不下 (Đệ nhị thập lục hồi) Tiết Bàn nói: Càng nói càng làm cho người ta sốt ruột lên, không thể nhịn được!
4. Trợ từ ngữ khí: biểu thị tăng cường, nhấn mạnh... ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Thân thượng hữu sổ na lưỡng kiện cựu phiến tử, chẩm ma hảo xuyên, thiểu khứ kiến nhân đích, đảo một đích tu lạt lạt đích” 身上有數那兩件舊片子, 怎麼好穿, 少去見人的, 倒沒的羞剌剌的 (Đệ tứ nhất hồi) Nhưng có mấy bộ quần áo cũ, làm sao mà mặc cho đẹp được, lát nữa gặp mặt người ta thì xấu hổ lắm đấy.