Có 1 kết quả:

tiền thế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thời đại trước. ◇Lưu Sư Bồi 劉師培: “Ô hô! Tiền thế chi văn, tự tất sư cổ, Chu Tần cố huấn, lại văn dĩ truyền; hậu thế chi văn, tự tất bối cổ, tục huấn kì nghĩa, nhân văn nhi hưng” 嗚呼! 前世之文, 字必師古, 周秦故訓, 賴文以傳; 後世之文, 字必背古, 俗訓歧義, 因文而興 (Văn thuyết 文說, Tích tự thiên 析字篇).
2. Kiếp trước, tiền sinh. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Kim nhân bần tiện tật khổ, mạc bất oán vưu tiền thế bất tu công nghiệp” 今人貧賤疾苦, 莫不怨尤前世不修功業 (Quy tâm 歸心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời trước. Kiếp trước.

Một số bài thơ có sử dụng