Có 1 kết quả:
tiền sử
Từ điển trích dẫn
1. Thời đại tối cổ, trước khi con người biết ghi chép những sự việc xảy ra.
2. Chỉ bộ “Sử Kí” 史記. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhân châm chước tiền sử nhi ki chánh đắc thất” 因斟酌前史而譏正得失 (Ban Bưu truyện 班彪傳) Nhân đó tra cứu xem xét bộ Sử Kí và sửa chữa sai sót.
2. Chỉ bộ “Sử Kí” 史記. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhân châm chước tiền sử nhi ki chánh đắc thất” 因斟酌前史而譏正得失 (Ban Bưu truyện 班彪傳) Nhân đó tra cứu xem xét bộ Sử Kí và sửa chữa sai sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời đại tối cổ, trước khi con người biết ghi chép những sự việc xảy ra. Trước khi có sử.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0