Có 1 kết quả:

tiền thân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiền sinh, đời trước. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thủ bả dương chi lâm thủy tọa, Nhàn tư vãng sự tự tiền thân” 手把楊枝臨水坐, 閒思往事似前身 (Lâm thủy tọa 臨水坐) Tay cầm cành dương đến ngồi bên bờ nước, Nhàn nhã suy tư về những chuyện đã qua tựa như trong đời trước.
2. Trạng huống có trước đó (bao gồm tên gọi, dạng thức, v.v.).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thể xác trong kiếp trước.