Có 1 kết quả:
sát na
Từ điển phổ thông
một khoảng thời gian ngắn (trong một mối niệm có 90 sát na)
Từ điển trích dẫn
1. Phiên âm tiếng Phạn "sát-đa-la" (Sankrit: kṣaṇa), khoảng thời gian rất ngắn. Trong một mối niệm có tới 90 sát-na.
2. Đơn vị thời gian của một niệm, một ý nghĩ.
2. Đơn vị thời gian của một niệm, một ý nghĩ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0