Có 1 kết quả:
phẫu
Tổng nét: 10
Bộ: đao 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰咅⺉
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: YRLN (卜口中弓)
Unicode: U+5256
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: pōu ㄆㄡ
Âm Nôm: bo, mổ, phẫu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fau2, pau2
Âm Nôm: bo, mổ, phẫu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fau2, pau2
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can miếu mộ - 殷太師比干廟墓 (Phan Huy Thực)
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Chân tâm chi dụng - 真心之用 (Trần Thánh Tông)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Quất chi từ - 橘枝詞 (Tùng Thiện Vương)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Chân tâm chi dụng - 真心之用 (Trần Thánh Tông)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Quất chi từ - 橘枝詞 (Tùng Thiện Vương)
• Tỉ Can mộ - 比干墓 (Nguyễn Du)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mổ, giải phẫu
2. trình bày rõ ràng
2. trình bày rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phanh ra, bổ ra, mổ ra. ◎Như: “giải phẫu” 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm” 子胥沉江, 比干剖心 (Đạo Chích 盜跖) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
2. (Động) Phân tách, biện minh. ◎Như: “phẫu minh” 剖明 tách rõ.
2. (Động) Phân tách, biện minh. ◎Như: “phẫu minh” 剖明 tách rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phanh ra, như phẫu giải 剖解 mổ xẻ.
② Phân tách rõ ràng, như phẫu minh 剖明 tách rõ nguyên uỷ của một sự gì.
② Phân tách rõ ràng, như phẫu minh 剖明 tách rõ nguyên uỷ của một sự gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mổ, phẫu, mổ xẻ, cắt: 病理解剖 Giải phẫu bệnh lí; 解剖 Mổ xẻ, giải phẫu;
② Phân tách rõ ràng: 剖明 Phân tách cho rõ.
② Phân tách rõ ràng: 剖明 Phân tách cho rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà bổ ra — Mổ xẻ. Td: Giải phẫu.
Từ ghép 9