Có 2 kết quả:
sạn • sản
Âm Hán Việt: sạn, sản
Tổng nét: 10
Bộ: đao 刀 (+8 nét)
Hình thái: ⿰戔⺉
Nét bút: 一フノ丶一フノ丶丨丨
Thương Hiệt: IILN (戈戈中弓)
Unicode: U+5257
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: đao 刀 (+8 nét)
Hình thái: ⿰戔⺉
Nét bút: 一フノ丶一フノ丶丨丨
Thương Hiệt: IILN (戈戈中弓)
Unicode: U+5257
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chǎn ㄔㄢˇ
Âm Nôm: sản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: caan2
Âm Nôm: sản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: caan2
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục)
• Bồi thị lang thúc du Động Đình tuý hậu kỳ 3 - 陪侍郎叔遊洞庭醉後其三 (Lý Bạch)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Mô ngư nhi - Đắc cố nhân viễn tín - 摸魚兒-得故人遠信 (Tùng Thiện Vương)
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục)
• Bồi thị lang thúc du Động Đình tuý hậu kỳ 3 - 陪侍郎叔遊洞庭醉後其三 (Lý Bạch)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Mô ngư nhi - Đắc cố nhân viễn tín - 摸魚兒-得故人遠信 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chẻ, vót
phồn thể
Từ điển phổ thông
chẻ, vót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chẻ, vót, tước.
2. (Động) Trừ bỏ, diệt trừ.
3. (Danh) Xẻng, mai, thuổng. § Cũng như “sạn” 鏟.
4. (Phó) Toàn bộ, đều cả. ◎Như: “sản tân” 剗新 hoàn toàn mới.
2. (Động) Trừ bỏ, diệt trừ.
3. (Danh) Xẻng, mai, thuổng. § Cũng như “sạn” 鏟.
4. (Phó) Toàn bộ, đều cả. ◎Như: “sản tân” 剗新 hoàn toàn mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẻ, vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chẻ, vót, gọt, nạo;
② Cái nạo (bằng sắt) (như 鏟, bộ 金).
② Cái nạo (bằng sắt) (như 鏟, bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ — Trừ diệt đi — Trừ loạn, làm cho đất nước được yên ổn.