Có 1 kết quả:

cương liệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cương trực trinh liệt, ngay thẳng chính đính. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã tịnh bất tri thị giá đẳng cương liệt hiền thê, khả kính, khả kính” , , (Đệ lục thập lục hồi) Tôi không ngờ lại là một người vợ hiền ngay thẳng tiết liệt như thế, thật đáng kính, đáng kính.

Bình luận 0