Có 3 kết quả:
kinh • kình • lược
Âm Hán Việt: kinh, kình, lược
Tổng nét: 10
Bộ: đao 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰京⺉
Nét bút: 丶一丨フ一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: YFLN (卜火中弓)
Unicode: U+5260
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: đao 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰京⺉
Nét bút: 丶一丨フ一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: YFLN (卜火中弓)
Unicode: U+5260
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lüè , qíng ㄑㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ショウ (shō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): いれずみ (irezumi), かすめと.る (kasumeto.ru)
Âm Quảng Đông: king4, loek6
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ショウ (shō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): いれずみ (irezumi), かすめと.る (kasumeto.ru)
Âm Quảng Đông: king4, loek6
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao nhọn thích chữ mực đen vào mặt, một hình phạt thời cổ. Cũng đọc Kình — Một âm là Lược.