Có 1 kết quả:
thặng
Tổng nét: 12
Bộ: đao 刀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰乘⺉
Nét bút: ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
Thương Hiệt: HPLN (竹心中弓)
Unicode: U+5269
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shèng ㄕㄥˋ
Âm Nôm: thặng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あまつさえ (amatsusae), あま.り (ama.ri), あま.る (ama.ru)
Âm Hàn: 잉
Âm Quảng Đông: sing6, zing6
Âm Nôm: thặng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あまつさえ (amatsusae), あま.り (ama.ri), あま.る (ama.ru)
Âm Hàn: 잉
Âm Quảng Đông: sing6, zing6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đăng Trấn Vũ quán môn lâu - 登鎮武觀門樓 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hán Hoàn Hầu miếu - 漢桓侯廟 (Phan Huy Thực)
• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 2 - 訪友人幽居其二 (Ung Đào)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 3 - Đại tấn thần tiễn khách - 奉和裴有庶遊順安其三-代汛神餞客 (Trần Đình Tân)
• Quá Kinh Thanh điếu cổ - 過涇清吊古 (Phạm Văn Nghị (I))
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其三 (Phạm Nguyễn Du)
• Dịch ngân đăng - Đăng - 剔銀燈-燈 (Tùng Thiện Vương)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đăng Trấn Vũ quán môn lâu - 登鎮武觀門樓 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Tam Điệp sơn - 題三疊山 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hán Hoàn Hầu miếu - 漢桓侯廟 (Phan Huy Thực)
• Phỏng hữu nhân u cư kỳ 2 - 訪友人幽居其二 (Ung Đào)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 3 - Đại tấn thần tiễn khách - 奉和裴有庶遊順安其三-代汛神餞客 (Trần Đình Tân)
• Quá Kinh Thanh điếu cổ - 過涇清吊古 (Phạm Văn Nghị (I))
• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ, nhân thành tam luật kỳ 3 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其三 (Phạm Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. còn, thừa ra
2. tặng thêm
2. tặng thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thừa, còn dư. ◎Như: “thặng phạn” 剩飯 cơm thừa, “thặng thái” 剩菜 thức ăn thừa.
2. (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” 只剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” 剩有閒心無罣礙 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.
2. (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” 只剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” 剩有閒心無罣礙 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thừa, còn dư lại: 剩飯 Cơm thừa; 剩貨 Hàng thừa; 剩下 Thừa lại, còn lại; 所剩無幾 Phần thừa chẳng là bao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như 剩, bộ 刂).
② Dư, thừa (dùng như 剩, bộ 刂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thừa ra. Dư ra. Td: Thặng dư.
Từ ghép 4