Có 1 kết quả:

thặng

1/1

thặng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. còn, thừa ra
2. tặng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thừa, còn dư. ◎Như: “thặng phạn” cơm thừa, “thặng thái” thức ăn thừa.
2. (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du : “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” (Hoàng Hà trở lạo ) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thừa, còn dư lại: Cơm thừa; Hàng thừa; Thừa lại, còn lại; Phần thừa chẳng là bao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa ra. Dư ra. Td: Thặng dư.

Từ ghép 4